6 - 4
8
Mộc
Quẻ chủ (60) Thủy Trạch Tiết (節 jié): Chỉ dã. Giảm chế. Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.
Quẻ hỗ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí): Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.
4 - 6
0
Mộc
Quẻ chủ (1) Thuần Càn (乾 qián): Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.
Quẻ hỗ (1) Thuần Càn (乾 qián): Chính yếu. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ . tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành.
5 - 5
9
Mộc
Quẻ chủ (15) Địa Sơn Khiêm (謙 qiān): Thoái dã. Cáo thoái. Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, đóng cửa.
Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè): Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
4 - 6
8
Mộc
Quẻ chủ (7) Địa Thủy Sư (師 shī): Chúng dã. Chúng trợ. Đông chúng, vừa làm thầy, vừa làm bạn, học hỏi lẫn nhau, nắm tay nhau qua truông, nâng đỡ
Quẻ hỗ (24) Địa Lôi Phục (復 fù): Phản dã. Tái hồi. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.
5 - 5
9
Mộc
Quẻ chủ (15) Địa Sơn Khiêm (謙 qiān): Thoái dã. Cáo thoái. Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, đóng cửa.
Quẻ hỗ (40) Lôi Thủy Giải (解 xiè): Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
4 - 6
2
Mộc
Quẻ chủ (58) Thuần Đoài (兌 duì): Duyệt dã. Hiện đẹp. Đẹp đẽ, ưa thích, vui hiện trên mặt, không buồn chán, cười nói, khuyết mẻ.
Quẻ hỗ (37) Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén). : Đồng dã. Nảy nở. Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.
5 - 5
5
Mộc
Quẻ chủ (10) Thiên Trạch Lý (履 lǚ): Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý.
Quẻ hỗ (37) Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén). : Đồng dã. Nảy nở. Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.
4 - 6
8
Mộc
Quẻ chủ (58) Thuần Đoài (兌 duì): Duyệt dã. Hiện đẹp. Đẹp đẽ, ưa thích, vui hiện trên mặt, không buồn chán, cười nói, khuyết mẻ.
Quẻ hỗ (37) Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén). : Đồng dã. Nảy nở. Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.
5 - 5
1
Mộc
Quẻ chủ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí): Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.
Quẻ hỗ (2) Thuần Khôn (坤 kūn): Thuận dã. Nhu thuận. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.
6 - 4
2
Mộc
Quẻ chủ (60) Thủy Trạch Tiết (節 jié): Chỉ dã. Giảm chế. Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.
Quẻ hỗ (27) Sơn Lôi Di (頤 yí): Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.
4 - 6
8
Mộc
Quẻ chủ (50) Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng): Định dã. Nung đúc. Đứng được, chậm đứng, trồng, nung nấu, rèn luyện, vững chắc, ước hẹn.
Quẻ hỗ (43) Trạch Thiên Quải (夬 guài): Quyết dã. Dứt khoát. Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối.
5 - 5
3
Mộc
Quẻ chủ (10) Thiên Trạch Lý (履 lǚ): Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý.
Quẻ hỗ (37) Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén). : Đồng dã. Nảy nở. Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.
Một trong những yếu tố ảnh hưởng tới may mắn, gia đạo và công danh của bạn là phong thủy, mà số điện thoại lại góp phần không nhỏ trong đó. Khi bạn có mệnh Mộc và muốn cải vận thì việc chọn sim điện thoại hợp mệnh Mộc là điều cần thiết. Vậy mệnh Mộc hợp số điện thoại nào? Chọn Sim phong thủy hợp mệnh Mộc như thế nào để có thêm nhiều may mắn. Hãy theo dõi bài viết dưới đây để tự trả lời câu hỏi.
Những người mệnh Mộc có năm sinh như sau:
Người mệnh Mộc thường là người sống kín đáo nhưng rất độc lập, cá tính rất mạnh mẽ. Có các nghĩ mạnh bạo “dám nghĩ dám làm”, rất kiên định có ý chí tiến thủ đôi khi thành một người bướng bỉnh, ngoan cố và ngạo mạn trong mắt người khác. Nhưng họ là người đam mê, nhiệt huyết với công việc.
Thêm một ưu điểm nữa là họ rất trung thực, nghiêm khắc trong việc xử lý lỗi lầm của cấp dưới. Nhìn qua là một người lạnh lùng khó gần bởi bản tính hung hăng nhưng lại sở hữu một trái tim ấm áp biết quan tâm tới mọi người.
Bạn có biết rằng, trong phong thủy ngũ hành bản mệnh sẽ có sức mạnh thúc đẩy biến hóa không ngừng người mệnh Mộc tương sinh bởi Thủy. Người mệnh Mộc sẽ chế khắc được Thổ. Tuy nhiên, họ lại bị Kim khắc. Vì thế việc cần tuân thủ nguyên tắc ngũ hành, mà người ta sẽ đoán được họa - phúc, cát - hung.
Thông thường, một số sim có hợp mệnh hay không phải dựa trên các yếu tố: Âm - Dương tương phối; Ngũ hành bản mệnh; Cửu tinh đồ pháp; Hành quẻ bát quái; Quan niệm dân gian. Dưới đây là những tiêu chí để chọn sim phù hợp với mệnh Mộc:
Bạn có biết, sim hợp mệnh Mộc là sim phong thủy khi nó mang ngũ hành Mộc là ngũ hành bản mệnh. Hoặc số sim này mang ngũ hành Thủy vì như các bạn đã biết theo thuyết âm dương ngũ hành Thủy sinh Mộc chính là tốt nhất. Ngoài ra, Kim khắc Mộc do đó bạn cần tránh sim có những con số mang ngũ hành Kim vì nó không tốt cho bạn về mọi mặt.
Theo thuyết âm dương, mọi thuộc tính của vạn vật trong vũ trụ đều tuân theo quy luật âm dương. Trong một vật, sự vật nếu có sự cân bằng âm dương chắc chắn sẽ mang đến sự hài hòa, bình an, trường tồn và bền lâu.
Theo đó, thuyết âm dương cho rằng: số chẵn thuộc âm, số lẻ thuộc dương. Do vậy, xem sim phong thủy hợp mệnh Mộc cần phải có sự cân bằng về số lượng của các con số chẵn và các con số lẻ.
Ngoài ra bạn cũng có thể dựa vào quan niệm dân gian để tính tổng nút của số điện thoại cũng như ý nghĩa của từng cặp số mang lại cho chủ nhân mệnh Mộc. Các cặp số mang ý nghĩa cát lành như Sim thần tài đuôi 39, 79; Sim lộc phát phát lộc đuôi 68, 86, Sim ông địa đuôi 38.
Tại simsodep.vn có thể tìm thấy hàng ngàn đầu sim số đẹp hợp mệnh Mộc của tất cả các nhà mạng.
VD 0966.168.921, 0968963511, 0987.948.761, 0868991971, 0961687911, 0869.11.11.11, 0961.119.119, 09.676.11111,… giá từ vài trăm ngàn đến vài trăm triệu.
VD 09.1111.3333, 0819111111, 09.17.17.17.17, 09.1111.3333, 0913311111, 08177.111.44, 0916891.491, 0942.781.791,… giá từ vài trăm ngàn đến vài tỷ.
VD 0939981441, 0896701791, 0899.06.1111, 0706.56.1111, 0902.111111, 07.07.07.1111, 07.07.06.1111,… giá từ vài trăm ngàn đến vài tỷ.
VD 0926487111, 0927.738.141, 0928112111, 09.26.07.1971, 0921111148, 0929.114.114, 092.11111.79,… giá từ vài trăm ngàn đến vài chục triệu.
VD 0994861191, 0995.935.161, 0994.30.6661, 0995.1111.79, 0997.111113, 0994271111, 0993.161.161,… giá từ vài trăm ngàn đến vài chục triệu.
VD 0878161611, 0879.756.441, 0878161311, 0878.1616.91., 0877.71.81.91,… giá từ vài trăm ngàn đến vài chục triệu.
Xin trân trọng cảm ơn Quý khách - Đến với SimSoDep.Vn Quý khách sẽ luôn được hài lòng về giá cả và chất lượng phục vụ.