Quẻ chủ: Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí)
Nội quái: Ly
Ngoại quái: Khôn
Ý nghĩa: Thương dã. Hại đau. Thương tích, bệnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị tổn thương.
Quẻ hỗ: Lôi Thủy Giải (解 xiè)
Nội quái: Khảm
Ngoại quái: Chấn
Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.