Quẻ chủ: Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn)
Nội quái: Cấn
Ngoại quái: Tốn
Ý nghĩa: Tiến dã. Tuần tự. Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào, phúc lộc cùng đến.
Quẻ hỗ: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
Nội quái: Khảm
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Thất dã. Thất cách. Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.