Quẻ chủ: Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng)
Nội quái: Tốn
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Định dã. Nung đúc. Đứng được, chậm đứng, trồng, nung nấu, rèn luyện, vững chắc, ước hẹn.
Quẻ hỗ: Trạch Thiên Quải (夬 guài)
Nội quái: Càn
Ngoại quái: Đoài
Ý nghĩa: Quyết dã. Dứt khoát. Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối.