Quẻ chủ: Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Nội quái: Càn
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Thuận dã. Tương hội. Chờ đợi vì hiểm đằng trước, thuận theo, quây quần, tụ hội, vui hội, cứu xét, chầu về
Quẻ hỗ: Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)
Nội quái: Đoài
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Quai dã. Hỗ trợ. Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.