Quẻ chủ: Trạch Hỏa Cách (革 gé)
Nội quái: Ly
Ngoại quái: Đoài
Ý nghĩa: Cải dã. Cải biến. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông.
Quẻ hỗ: Thiên Phong Cấu (姤 gòu)
Nội quái: Tốn
Ngoại quái: Càn
Ý nghĩa: Ngộ dã. Tương ngộ. Gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng.