Quẻ chủ: Thuần Chấn (震 zhèn)
Nội quái: Chấn
Ngoại quái: Chấn
Ý nghĩa: Động dã. Động dụng. Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang, phấn khởi, chấn kinh.
Quẻ hỗ: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)
Nội quái: Cấn
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Nạn dã. Trở ngại. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.