Quẻ chủ: Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shì kè)
Nội quái: Chấn
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Khiết dã. Cấn hợp. Cẩu hợp, bấu víu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi)
Quẻ hỗ: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)
Nội quái: Cấn
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Nạn dã. Trở ngại. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.