Quẻ chủ: Lôi Thủy Giải (解 xiè)
Nội quái: Khảm
Ngoại quái: Chấn
Ý nghĩa: Tán dã. Nơi nơi. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
Quẻ hỗ: Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
Nội quái: Ly
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Hợp dã. Hiện hợp. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.