Quẻ chủ: Thủy Trạch Tiết (節 jié)
Nội quái: Đoài
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Chỉ dã. Giảm chế. Ngăn ngừa, tiết độ, kiềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.
Quẻ hỗ: Sơn Lôi Di (頤 yí)
Nội quái: Chấn
Ngoại quái: Cấn
Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.