Quẻ chủ: Thuần Khảm (坎 kǎn)
Nội quái: Khảm
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Hãm dã. Hãm hiểm. Hãm vào ở trong, xuyên sâu vào trong, đóng cửa lại, gập ghềnh, trắc trở, bắt buộc, kìm hãm, thắng.
Quẻ hỗ: Sơn Lôi Di (頤 yí)
Nội quái: Chấn
Ngoại quái: Cấn
Ý nghĩa: Dưỡng dã. Dung dưỡng. Chăm lo, tu bổ, thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.