Quẻ chủ: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)
Nội quái: Cấn
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Nạn dã. Trở ngại. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.
Quẻ hỗ: Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)
Nội quái: Khảm
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Thất dã. Thất cách. Thất bát, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng.