Quẻ chủ: Hỏa Địa Tấn (晉 jìn)
Nội quái: Khôn
Ngoại quái: Ly
Ý nghĩa: Tiến dã. Hiển hiện. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày.
Quẻ hỗ: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)
Nội quái: Cấn
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Nạn dã. Trở ngại. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.