Quẻ chủ: Lôi Địa Dự (豫 yù)
Nội quái: Khôn
Ngoại quái: Chấn
Ý nghĩa: Duyệt dã. Thuận động. Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy.
Quẻ hỗ: Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)
Nội quái: Cấn
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Nạn dã. Trở ngại. Cản ngăn, chặn lại, chậm chạp, què, khó khăn.