Quẻ chủ: Địa Phong Thăng (升 shēng)
Nội quái: Tốn
Ngoại quái: Khôn
Ý nghĩa: Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà.
Quẻ hỗ: Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 guī mèi)
Nội quái: Đoài
Ngoại quái: Chấn
Ý nghĩa: Tai dã. Xôn xao. Tai nạn, rối ren, lôi thôi, nữ chi chung, gái lấy chồng.